Cát gốm đúc AFS65

Cát gốm đúc là loại cát đúc cao cấp cho thép và hợp kim không chứa sắt. Loại cát đúc này được tạo ra từ quá trình nung chảy và thổi quặng bauxit ở nhiệt độ cao 2000 độ. Là vật liệu chịu lửa dựa trên alumina, cát gốm có hiệu suất chịu lửa tuyệt vời. Trong khi đó, cát đúc hình cầu có lợi thế là góc cạnh thấp, diện tích bề mặt cao hơn và dễ đổ vào khuôn. Cát gốm có độ giãn nở nhiệt thấp hơn nên có thể chống nóng chảy sắt, thép và các hợp kim khác.

$663.00 /MT

Cát gốm đúc AFS65

Cát gốm đúc là loại cát đúc cao cấp cho thép và hợp kim không chứa sắt. Loại cát đúc này được tạo ra từ quá trình nung chảy và thổi quặng bauxit ở nhiệt độ cao 2000 độ. Là vật liệu chịu lửa dựa trên alumina, cát gốm có hiệu suất chịu lửa tuyệt vời. Trong khi đó, cát đúc hình cầu có lợi thế là góc cạnh thấp, diện tích bề mặt cao hơn và dễ đổ vào khuôn. Cát gốm có độ giãn nở nhiệt thấp hơn nên có thể chống nóng chảy sắt, thép và các hợp kim khác.

Cát gốm đúc chuyên dùng để tạo lõi trong quá trình đúc khuôn, đúc cát không nung, đúc cát phủ nhựa, v.v.

Hình ảnh chi tiết

 Cát gốm đúc AFS65 AFS60 Cát đúc thép Bi đúc AFS40 AFS50 Hạt CeramsiteCát gốm đúc AFS65 AFS60 Cát đúc thép Bi đúc AFS40 AFS50 Hạt CeramsiteCát gốm đúc AFS65 AFS60 Cát đúc thép Bi đúc AFS40 AFS50 Hạt CeramsiteCát gốm đúc AFS65 AFS60 Cát đúc thép Bi đúc AFS40 AFS50 Hạt Ceramsite

Ưu điểm của sản phẩm

Tính năng sản phẩm của Cát gốm dùng cho đúc cát không nung :

1. Khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất cao.

2. Tỷ lệ giãn nở vì nhiệt thấp.

3. Độ chảy tốt và hệ số góc thấp.

4. Độ bền cơ học cao.

  1. Cát khô có độ ẩm thấp.
  2. Hình cầu giúp dễ dàng vệ sinh và có khả năng thoáng khí tốt.
  3. Có thể tái chế.
  4. Giảm lượng nhựa hơn cát hình góc cạnh.
Thông số kỹ thuật

 Cát gốm đúc AFS65  -5-

Chỉ mục sản phẩm

Thành phần hóa học tiêu biểu của cát gốm đúc dùng để làm lõi:

Mục

Giá trị chuẩn

Giá trị điển hình

Al2O3

70-72

70,65

SiO2

10-25

21,87

Fe2O3

≤3

2,40

TiO2

≤3,5

3.32

K2O

≤1,5

1.20

CaO

≤0,45

0,28

MgO

≤0,35

0,32

Na2O

≤0,10

0,08

Tính chất vật lý đặc trưng của cát gốm đúc dùng làm lõi

Vật liệu chịu lửa

≥1800 °C

Độ cứng Mohs

6,5-7,5

Trọng lượng riêng:

3,4g/cm3

Khối lượng riêng (LPD):

1,95-2,05g/cm3

Màu sắc:

đen nâu

Hình dạng hạt:

quả bóng hình cầu

Giá trị PH

7.3

Hệ số giãn nở nhiệt

6×10-6 /°C(20-1000°C)

Độ dẫn nhiệt

0,698W/MK(1200°C)

Tỷ lệ giãn nở nhiệt

0,13% (10 phút ở 1000°C)

hệ số góc

≤1,1

Độ tròn

Tối thiểu 95%

Ứng dụng sản phẩm

Ứng dụng của cát gốm trong đúc cát không nung :

  1. Làm việc với các loại nhựa như lò nung, Alkaline-phenolic, thủy tinh nước để tạo lõi.
  2. Thép đúc hợp kim cao và thép cacbon.
  3. Các bộ phận van bằng thép carbon thấp và thép không gỉ.
  4. Thép không gỉ, thép mangan, gang có hàm lượng crom cao.

Cát gốm đúc AFS65 AFS60 Cát đúc thép Bi đúc AFS40 AFS50 Hạt Ceramsite

Quy trình sản xuất

 Cát gốm đúc AFS65 AFS60 Cát đúc thép Bi đúc AFS40 AFS50 Hạt Ceramsite

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Cát gốm đúc AFS65”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Cát gốm đúc AFS65TDS

Cát gốm đúc AFS65MSDS

Scroll to Top