Cát Cromit AFS40-45 - Sản xuất Khuôn (mặt) và Lõi

Tên sản phẩm: Cát Cromit
Tên hóa học: Cát Cromit
Mức độ quan trọng: Cao
1. Mô tả
Cát Cromit
2. Ứng dụng
Sản xuất khuôn mẫu (mặt ngoài) và lõi

$540.00 /MT

Cát Cromit AFS45-45 – Sản xuất Khuôn (mặt) và Lõi

Tên sản phẩm: Cát Cromit

Tên hóa học: Cát Cromit

Mức độ quan trọng: Cao

Sự miêu tả

Cát Cromit

Ứng dụng

Sản xuất khuôn mẫu (mặt ngoài) và lõi

Thông số kỹ thuật Thành phần hóa học (XRF) – Tổng quan

Cr₂O₃≥ 45 % (tối thiểu)

Al₂O₃≤ 15% (tối đa)

SiO₂≤ 1,0 % (tối đa)

TiO₂≤ 0,5% (tối đa)

CaO≤ 0,3% (tối đa)

Thành phần hóa học bổ sung (XRF)

Fe₂O₃ + FeO≤ 30,0 % (tối đa)

MgO:10–11% (xấp xỉ)

 Người khác

– Độ pH: 6,5–8,0

– VDA: ≤ 5,0 ml

– Độ ẩm: ≤ 0,5 %

– LOI (Rò rỉ Acrylic): ≤ 0,4 %

– Độ đục: ≤ 200 ppm

Phân tích kích thước hạt

– Độ mịn dưới lưới 140: tối đa 1%

– Hình dạng hạt: chủ yếu là tròn và gần như góc cạnh

AFS

AFS: 45–55

Đóng gói – Tải – Lưu trữ

– Bao bì: Maxibag có đế pallet

– Sức chứa: 1 tấn/Maxibag

– Tải: khoảng 27 Maxibag mỗi lần tải

– Kho: Kho nguyên liệu

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Cát Cromit AFS40-45 – Sản xuất Khuôn (mặt) và Lõi”

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Cát Cromit AFS40-45 – Sản xuất Khuôn (mặt) và LõiTDS

Cát Cromit AFS40-45 – Sản xuất Khuôn (mặt) và LõiMSDS

Scroll to Top